Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHUNGANG HÀN QUỐC 2024

avatar
kangta
15:05 30/06/2024

Mục Lục

Đại học CHUNGANG (중앙대학교) hiện đang tích cực khuyến khích các hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học đến từ 20 quốc gia khác nhau. Trường có tổng cộng khoảng 33,600 sinh viên ở cấp độ Đại học, điều hành bởi 700 giảng viên và 500 cán bộ quản lý. Được đánh giá cao với tư cách một trong những môi trường đào tạo phổ biến nhất, Đại học Chung Ang đã được cộng đồng sinh viên Hàn Quốc lựa chọn làm nơi học tập ưa thích. Hàng năm, trường cung cấp nhiều chính sách học bổng nhằm hỗ trợ tài chính cho sinh viên.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG HÀN QUỐC - 중앙대학교

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

» Tên tiếng Anh: ChungAng University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: AMEC Group

» Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý

» Năm thành lập: 1918

» Loại hình: Tư thục

» Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

» Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 - 6,800,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 900,000 - 1,500,000 KRW

» Địa chỉ:

+ Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

+ Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si

» Website: www.cau.ac.kr

KỲ TUYỂN SINH 2024 (Cập nhật…)

Trường

Kỳ nhập học năm 2024

Tháng 3

Tháng 6

Tháng 9

Tháng 12

Chungang

Thời hạn nộp hồ sơ

04.12.2023 - 12.01.2024

Thời hạn nộp hồ sơ

04.03.2024 - 12.04.2024

Thời hạn nộp hồ sơ

03.06.2024 - 12.07.2024

Thời hạn nộp hồ sơ

02.09.2024 - 11.10.2024

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG HÀN QUỐC

Một số điểm nổi bật của trường Đại học CHUNGANG

Đại học Chung-Ang, thành lập từ năm 1918, bắt đầu như trường mầm non tư thục và phát triển thành Đại học vào năm 1953. Với hơn 70 năm phát triển, trường nổi tiếng với chất lượng giáo dục cao và uy tín. Có khoảng 33,600 sinh viên, 700 giảng viên, và 500 cán bộ. Được sinh viên Hàn Quốc bình chọn là môi trường đào tạo ưa thích, trường thường xuyên tổ chức hoạt động trao đổi sinh viên và cung cấp chính sách học bổng hàng năm. Có 2 cơ sở, cơ sở chính nằm bên sông Hàn, cơ sở Anseong ở thành phố Anseong. Cả hai cơ sở rộng hơn 10,000m2, cung cấp ký túc xá và tiện ích đầy đủ cho sinh viên.

đại học Chungang

Thành tích nổi bật trường Đại học CHUNGANG

  • Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
  • Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
  • Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
  • Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
  • Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới

Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học CHUNGANG

Ngoài ra trường còn được biết đến với những ngôi sao nổi tiếng như diễn viên Kang Ha Neul, diễn viên Kim Soo Hyun, diễn viên Shin Se Kyung, Yuri và Soo Young (SNSD), Luna (f(x)), Park Jihoon…

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG HÀN QUỐC

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1.5 năm
  • Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)
  • Trường ưu tiên hơn sổ ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam (Woori / Shinhan / Hana)
  • Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)

Học phí khóa tiếng Hàn

Các kì nhập học Tháng 3, 6, 9, 12 Thời gian học 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ) Phí đăng kí nhập học 100,000 KRW Học phí
  • 6,800,000 KRW/ 1 năm (4 kì) - Cơ sở Seoul
  • 6,000,000 KRW/ 1 năm (4 kì) - Cơ sở Anseong

(Chưa bao gồm phí KTX, phí giáo trình và phí bảo hiểm DHS)

Chương trình đào tạo

Sơ cấp 1
  • Học cách phát âm và hiểu các cấu trúc câu cơ bản
  • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản
Sơ cấp 2
  • Đọc hiểu và viết được các cấu trúc câu đơn giản
  • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản cho sinh hoạt hàng ngày
Trung cấp 1
  • Học ngữ pháp trung cấp và các cấu trúc trong câu giao tiếp
  • Vận dụng các từ vựng để giao tiếp cơ bản hàng ngày
Trung cấp 2
  • Vận dụng các ngữ pháp trung cấp và các kỹ năng viết nâng cao
  • Thực hiện giao tiếp với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 1
  • Học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nâng cao phục vụ cho chương trình học chuyên ngành
  • Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp nâng cao với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 2
  • Học tiếng Hàn cao cấp trong lĩnh vực học thuật
  • Có khả năng thuyết trình bằng tiếng Hàn một cách thuần thục
  • Các hoạt động ngoại khóa trong nhà và ngoài trời: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc, Taekwondo…) và các hoạt động thú vị khác.

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Số tiền Học bổng thành tích học tập Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm
  • Giải 1: 300,000 KRW
  • Giải 2: 200,000 KRW
  • Giải 3: 100,000 KRW
Học bổng thành tích học tập ưu tú Những học viên đủ điều kiện đạt Học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận trên Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng 60,000 KRW) Học bổng chuyên cần Tỷ lệ điểm danh đạt 100% Phiếu quà tặng văn hóa (10,000 KRW) Học bổng lớp trưởng Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ 60,000 KRW Học bổng tình yêu Chungang SV trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chungang Giảm 20% học phí Học bổng nhập học đại học Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường Chungang Giảm 500,000 KRW học phí

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG

Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
  • Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
  • (Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên
  • (Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU

Chuyên ngành và học phí

  • Phí đăng ký (Nhân văn - Khoa học): 130,000 KRW
  • Phí đăng ký (Nghệ thuật): 180,000 KRW
  • Phí nhập học: 196,000 KRW
Trường Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ) Seoul Campus Nhân văn Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc 4,217,000 KRW Ngôn ngữ & Văn học Anh Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nga
Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
Triết học Lịch sử Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính công
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin & thư viện
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Quy hoạch đô thị và Bất động sản
4,217,000 KRW
  • Truyền thông
  • Báo chí truyền thông
  • Nội dung truyền thông kỹ thuật số
4,217,000 KRW Kinh doanh - Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
  • Logistics quốc tế
4,217,000 KRW Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Toán học
4,914,000 KRW Kỹ thuật Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị
  • Kỹ thuật môi trường - dân dụng
  • Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị
5,594,000 KRW Kiến trúc & Khoa học xây dựng
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)
Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật ICT Kỹ thuật điện & điện tử 5,594,000 KRW Phần mềm Phần mềm 5,594,000 KRW Y Y 6,807,000 KRW Anseong Campus Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học
  • Khoa học & Công nghệ động vật
  • Khoa học thực vật tích hợp
4,914,000 KRW Công nghệ & Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
Nghệ thuật Thiết kế
  • Thủ công
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thiết kế nhà ở và nội thất
  • Thời trang
5,632,000 KRW Nghệ thuật toàn cầu
  • Truyền hình & Giải trí
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Nội dung trò chơi & Animation
Thể thao Khoa học thể thao
  • Thể thao giải trí & đời sống
  • Công nghiệp thể thao
5,052,000 KRW

Học bổng Đại học CHUNGANG

Loại học bổng Điều kiện Quyền lợi Học kỳ đầu Phí nhập học Dành cho sinh viên đã hoàn thành cấp 5 trở lên trong khóa tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế CAU Miễn 500,000 KRW học phí Học phí TOPIK 5 Giảm 50% học phí TOPIK 6 Giảm 100% học phí Học kỳ 2 trở đi Học phí GPA ≥ 4.3 Miễn 100% học phí GPA ≥ 4.0 Miễn 50% học phí GPA ≥ 3.7 Miễn 30% học phí GPA ≥ 3.2 Miễn 20% học phí
  • Điểm dựa trên thang điểm 4.5 và nếu sinh viên không duy trì được điểm trung bình tối thiểu 3.0 trở lên thì học bổng sẽ không được cấp tiếp.

Tham khảo ngay Chi phí du học Hàn Quốc!

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGANG

Điều kiện

  • Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
  • Có bằng TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71) hoặc TOEIC 800 hoặc TEPS 600 hoặc CEFR B2 trở lên

Chuyên ngành - Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 - 130,000 KRW
  • Phí nhập học: 980,000 KRW
Trường Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí (1 kỳ) Seoul Campus Nhân văn - Khoa học xã hội
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu
  • Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
  • Tâm lý học
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin & thư viện
  • Giáo dục
  • Sư phạm mầm non
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Luật
  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế & Logistics
  • Kế toán
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
  • Quy hoạch đô thị và Bất động sản
  • Xã hội học
  • Thống kê
  • Khoa học thể thao
✓ ✓ 5,812,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
✓ ✓ 5,812,000 KRW Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học đời sống
  • Toán học
  • Global Innovative Drugs
✓ ✓ 6,966,000 KRW
  • Điều dưỡng
✓ ✓ 7,946,000 KRW Dược
  • Dược
✓ ✓ 6,966,000 KRW Y
  • Y
✓ ✓ 9,259,000 KRW Kỹ thuật
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật tích hợp
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Công nghiệp & năng lượng thông minh
  • Trí tuệ nhân tạo
✓ ✓ 7,913,000 KRW Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Nghệ thuật nhựa & Nhiếp ảnh
✓ 6,810,000 KRW - 7,805,000 KRW
  • Âm nhạc học
✓
  • Thiết kế
  • Thời trang
  • Nghệ thuật trình diễn
✓ ✓ Anseong Campus Khoa học tự nhiên
  • Hệ thống Công nghệ sinh học
  • Khoa học & Công nghệ động vật
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
  • Khoa học & Công nghệ thực vật
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • An toàn thực phẩm & Khoa học điều chỉnh
✓ ✓ 6,966,000 KRW Nghệ thuật
  • Vũ đạo
✓ ✓ 7,805,000 KRW

Học bổng Cao học CHUNGANG

  • Học bổng sinh viên quốc tế
Phân loại Nghệ thuật khai phóng, Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược Học kỳ 1 Học bổng được trao cho các sinh viên được lựa chọn bởi Ủy ban trường Cao học dựa vào điểm nhập học (đạt đủ điều kiện)
  • TOPIK 6, TOEFL 91 (iBT) / TOEIC 780 / IELTS 6.5 trở lên: Giảm 100% học phí
  • TOPIK 5 trở lên: Giảm 70% học phí
  • Sinh viên nổi bật được lựa chọn (SV đạt 80/100 điểm trở lên dựa trên điểm nhập học): Giảm 50% học phí
  • Sinh viên được lựa chọn dựa trên điểm nhập học (70/100 điểm trở lên): Giảm 100% học phí
Học kỳ 2 Ở dưới
  • Yêu cầu GPA tối thiểu ≥ 3.3: Giảm 100% học phí
Học kỳ 3 - 4
  • GPA kỳ trước ≥ 4.3: Giảm 50% học phí
  • 3.3 < GPA kỳ trước < 4.3: Giảm 30% học phí
  • (Đạt tối thiểu 6 tín chỉ)
  • Học bổng Nhà khoa học trẻ Chungang (CAYSS)
Nội dung Điều kiện Ghi chú Yêu cầu nhập học Sinh viên quốc tế chuyên ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Dược và Y được giới thiểu bởi các giảng viên toàn thời gian của trường Điều kiện lợi ích
  • Phải đạt GPA ≥ 3.5
  • Phải có chữ ký chấp thuận của Cố vắn học tập vào mỗi kỳ để nhận học bổng giảm học phí và trợ cấp hàng tháng trong kỳ tiếp theo
Thời gian Áp dụng trong 4 kỳ cho hệ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ Nếu không đáp ứng đủ điều kiện thì học bổng sẽ bị hủy Yêu cầu tốt nghiệp Thạc sĩ: Hoàn thành và gửi một bài báo (do chính mình làm) đến JCR hoặc cộng tác với Cố vấn học tập trước khi tốt nghiệp. Bài báo đó phải được xuất bản trong vòng 1 năm sau khi tốt nghiệp (bao gồm cả xác nhận xuất bản). Bài báo này riêng biệt với luận văn tốt nghiệp.
  • Nếu không có “Acknowledgement Statement” thì sẽ không được tính.
  • Nếu không thể đáp ứng điều kiện tốt nghiệp này, bạn có thể được yêu cầu trả toàn bộ học phí.
Tiến sĩ: Hoàn thành và xuất bản một bài báo (do chính mình làm) lên JCR với tư cách là tác giả đầu tiên hoặc đồng tác giả (bao gồm cả xác nhận xuất bản). Bài báo này riêng biệt với luận án tốt nghiệp.
  • Yêu cầu: Nộp thư giới thiệu của Cố vấn học tập (Giáo sư Chungang) đến Văn phòng trường Cao học trước khi bắt đầu mỗi kỳ học.
Tiêu đề Nội dung Ghi chú Học bổng BK21 Chỉ áp dụng cho sinh viên cao học đăng ký vào các khoa được chọn cho chương trình BK21
  • Thạc sĩ: 700,000 KRW (mỗi tháng)
  • Tiến sĩ: 1,300,000 (mỗi tháng)

KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHUNGANG

Campus Seoul Anseong Tòa nhà Global Yeji / Myeongduk Số lượng phòng 1,116 970 Loại phòng Phòng đôi Phòng đôi Chi phí 900,000 KRW/ 3 tháng 1,500,000 KRW/ 2 kỳ Cơ sở vật chất
  • Phòng vệ sinh chung và phòng tắm đứng
  • Phòng xem TV, Phòng máy tính, Phòng thảo luận
  • Khu vực công cộng: Máy giặt, lò vi sóng, máy lọc nước, tủ lạnh
  • Hệ thống Wifi
  • Không được nấu ăn
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp chodichvu

Website chodichvu là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - chodichvu

Kết nối với chodichvu

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
Thời tiết lai châu shbet
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký