Nhân viên bảo vệ tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan
Nhân viên bảo vệ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng anh, nhân viên bảo vệ là: Security Guard hay Security OfficerMột nhân viên bảo vệ là một người được tuyển dụng để bảo vệ tài sản, khu vực hoặc con người khỏi nguy cơ hoặc hành vi đe dọa. Công việc của họ có thể bao gồm giám sát tài sản, kiểm tra an ninh, kiểm soát truy cập, đi tuần, bảo vệ người và các nhiệm vụ khác liên quan đến bảo vệ.
Các từ vựng tiếng Anh liên quan
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhân viên bảo vệ mà GFC Security vừa tổng hợp được. Mời các bạn tham khảo.
Một số mẫu câu tiếng anh liên quan đến nhân viên bảo vệ
1. The security guard asked for my ID before allowing me to enter the building. => Nhân viên bảo vệ yêu cầu tôi đưa thẻ ID trước khi cho phép tôi vào tòa nhà.2. The security guard patrols the perimeter of the building every hour. => Nhân viên bả...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!